MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04 – NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TỪ Ý – THIẾT KẾ SANG TRỌNG – HỆ ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỪ KẾT HỢP NÚM XOAY TIỆN LỢI – AN TOÀN, BỀN BỈ VÀ TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG
Máy giặt Rosieres RILS121132DC-04 là loại máy giặt có thiết kế cửa máy nằm ở phía trước, lồng giặt nằm ngang nên có thể giúp quần áo đảo đều hơn, sạch hơn. Thiết bị sử dụng động cơ DC không chổi than-BLDC (Brushles Dc motor) là một dạng động cơ đồng bộ tuy nhiên động cơ BLDC kích từ bằng một loại nam châm vĩnh cửu dán trên rotor và dùng dòng điện DC cho dây quấn phần ứng stator… Điều này cho phép điều khiển tốc độ và mômen động cơ dễ dàng, chính xác hơn, tiết kiệm điện năng hơn.
THIẾT KẾ SANG TRỌNG CỦA MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04
Máy giặt Rosieres RILS121132DC-04 có thiết kế cửa trước sang trọng, không chiếm nhiều diện tích nhà bạn. Lồng giặt được làm từ chất liệu thép không rỉ. Bảng điều khiển gồm núm xoay và nút bấm có màn hình hiển thị điện tử dễ dàng quan sát và thao tác được nhanh chóng, tiện lợi hơn. Vòng đệm của máy có tác dụng chức năng kháng khuẩn và chống nấm mốc, cùng khả năng tự động làm sạch mặt trong cửa sau mỗi lần giặt.
BÊN TRONG LỒNG GIẶT CỦA MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04
Máy giặt Rosieres RILS121132DC-04 được trang bị hệ thống tự ổn định tải trọng, bạn không phải lo lắng về quá tải trọng lượng cùng chức năng thông minh tự động phân bổ lượng nước giặt và nước làm mềm vải tối ưu dựa trên khối lượng đồ giặt.
Bên cạnh đó, cửa của máy giặt Rosieres RILS121132DC-04 được làm bằng kính cường lực có viền bằng kim loại bền bỉ, giúp bạn dễ dàng quan sát quá trình giặt bên trong, và cửa hoạt động đóng mở bằng khóa điện từ. Thân máy được làm từ kim loại bền bỉ với lớp vỏ ngoài được làm từ nhựa sáng bóng.
BẢNG ĐIỀU KHIỂN CỦA MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04
Máy giặt Rosieres RILS121132DC-04 có 15 chương trình giặt tự động và tính năng: Giặt hơi chống nhăn dành cho chất liệu cao cấp, Giặt nhanh với (14p/30p/44p), Khóa trẻ em giúp cho việc giặt giũ trở nên nhẹ nhàng hơn. Máy hoạt động với tốc độ vòng quay Max 1200 Vòng/Phút cùng tải trọng giặt 11 kg phù hợp sử dụng cho những gia đình có từ 8-10 thành viên.
|
||||||||||||||||
CHƯƠNG TRÌNH GIẶT CỦA MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04: (GỒM 15 CHƯƠNG TRÌNH)
Bảng lựa chọn chương trình sau, sẽ giúp bạn chọn đúng chương trình cho từng loại đồ giặt để đạt hiệu quả cao nhất và tiết kiệm nhiên liệu chung. Cụ thể:
1. Conton Blanc (Đồ cotton sáng màu): Chức năng giặt sâu. Lần vắt cuối được vắt tốc độ cao để tối ưu hóa hiệu quả. | |
2. Coton + Pré (Đồ cotton + Giặt sơ): Giúp cho giảm tối đa vết bẩn trên đồ cotton sáng màu. Chức năng này đánh mạnh vào vết bẩn. Lưu ý cần cho thêm vào khoang số 1 khoảng 20% chất giặt của chu trình chính để giặt sơ hiệu quả. | |
3. Coton (Đồ coton): Đây là chức năng thông dụng nhất để giặt đồ cotton hàng ngày, tiết kiệm nhiên liệu chung. | |
4. Eco 20(Giặt tiết kiệm): Chức năng hữu ích này giúp giặt các loại chất liệu vải và nhiều màu cùng nhau với nhiệt độ nước 20ºC và hiệu quả giặt rất cao. Tiết kiệm 40% so với giặt chế độ cotton 40ºC. | |
5. Mixte (Đồ tổng hợp): Giặt và giũ đồ hỗn hợp trong lồng cùng mức nước được tự điều chỉnh sẽ giúp đánh bay vết bẩn nhanh và hiệu quả hơn | |
6. Délicat (Đồ mỏng): Giúp giảm vòng quay trong lồng giặt khi giặt đồ mỏng. Mực nước khi giũ cao giúp cho đồ được bảo vệ tốt trong quá trình giặt. | |
7. Rincage (Giũ xả + vắt): Chu trình này sẽ có 3 lần xả và 1 lần vắt ở giữa (có thể giảm hoặc bớt bằng cách dùng các nút phù hợp). Dùng cho tất cả các loại vải và đồ giặt. Ví dụ phù hợp sau khi giặt tay thì cho vào xả. | |
8. Essorage (Vắt): Giúp vắt kĩ với vòng quay nhanh nhất |
|
9. Vidange (Xả nước): Xả hết nước trong lồng đi để có thể thêm đồ giặt, hoặc thêm chất giặt, hoặc chất xả. Hoặc chuyển sang chế độ khác như vắt luôn mà ko cần giặt. | |
10. Rapide (Giặt nhanh 14/30/44 phút): Chúng tôi khuyên chức năng này dành cho đồ bẩn ít, như chỉ có mô hôi và giặt số lượng ít đồ giặt. Hãy giảm lượng chất giặt cho vào khoang tương ứng đồ giặt. Ấn vào nút này và chọn thời gian cần giặt | |
11. Couleurs Foncees (Đồ tối màu): Giúp giặt đồ tối màu và giữ màu, nên sử dụng chất giặt nước cho chức năng này | |
12. Chemises (Giặt hơi áo sơ mi): Đây là chức năng tuyệt vời cho giặt áo sơ mi, các chất liệu cao cấp. Chế độ giặt hơi giúp bảo vệ kiểu dáng và bớt bị nhăn nhàu, xoắn vải. | |
13. Soie (Đồ lụa): Chế độ giặt nhẹ nhàng, vắt nhẹ nhàng cho đồ lụa, lồng quay cũng quay nhẹ với nhiệt độ giặt không quá 30ºC. Lưu ý rằng phải kiểm tra trên tem đồ giặt nếu cho phép giặt máy hay không. | |
14. Laine (Đồ len): Chuyên giặt đồ len được phép giặt máy | |
15. Lavage Main (Giặt tay): Chức năng này chỉ cho giặt quần áo, chu trình giũ xả 3 lần và 1 lần vắt chậm | |
Hướng dẫn sử dụng thân thiện môi trường và tiết kiệm khi sử dụng: | – Nên giặt đầy: Chu trình giặt sẽ tiết kiệm 50% khi chia nhỏ ra 2 lần giặt. |
– Có cần giặt sơ không? Chương trình này dành cho giặt đồ bẩn, chỉ giặt đồ rất bẩn với chu trình này để tiết kiệm 5~15%. | |
– Có cần giặt nước nóng không? Nên ngâm quần áo bẩn trước khi giặt sẽ tiết kiệm. Giặt quần áo với chế độ nhiệt độ thấp sẽ tiết kiệm được nhiều. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY GIẶT ROSIERES RILS121132DC-04
Model | RILS 121132 DC-04 |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Màu sắc | Màu trắng |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Loại máy | Độc lập |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Sản xuất | Italy |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Công suất giặt | 11kg |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Tốc độ vắt | 1200 vòng/phút |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Chương trình giặt tự động | 15 |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Chương trình đặc biệt | Giặt hơi chống nhăn dành cho chất liệu cao cấp, Giặt nhanh với (14p/30p/44p),… |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Bảng điều khiển | Kĩ thuật số |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Cửa bản lề | Bên trái |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Cánh cửa | Mạ Chrome |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Kích thước (DxRxC) | 600x600x850mm |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Trọng lượng máy | 70kg |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Đường kính cửa lồng | 32cm |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Chất liệu lồng giặt | Thép không gỉ |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Cửa mở | 1650 |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Điện áp | 220-240v/50Hz |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Công suất | 1600w/10A |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Nhãn tiết kiệm năng lượng | A+++ (có hiệu quả năng lượng ở mức cao nhất của tiêu chuẩn) |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Áp lực nước | 0.05~0.8Mpa |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Nhiệt độ nước tối đa | 900C |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Cảm biến lượng nước | Có |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
An toàn | Khóa trẻ em |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Đạt các tiêu chuẩn | 2012/19/EU, 1015/2010, 1061/2010. |
————————————————————————————————————————————————————————— | |
Tiêu chuẩn sản phẩm | CE mới nhất của Châu Âu. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.